Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-3\right)\left(x-3\right)=\left(x+3\right)\left(3+x\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -3,3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-3\right)\left(x+3\right), bội số chung nhỏ nhất của x+3,x-3.
\left(x-3\right)^{2}=\left(x+3\right)\left(3+x\right)
Nhân x-3 với x-3 để có được \left(x-3\right)^{2}.
\left(x-3\right)^{2}=\left(x+3\right)^{2}
Nhân x+3 với 3+x để có được \left(x+3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9=\left(x+3\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9=x^{2}+6x+9
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+3\right)^{2}.
x^{2}-6x+9-x^{2}=6x+9
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
-6x+9=6x+9
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
-6x+9-6x=9
Trừ 6x khỏi cả hai vế.
-12x+9=9
Kết hợp -6x và -6x để có được -12x.
-12x=9-9
Trừ 9 khỏi cả hai vế.
-12x=0
Lấy 9 trừ 9 để có được 0.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do -12 không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}