Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\left(x-2\right)\left(x-2\right)=-2x\times 2+2\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x,2-x,x^{2}-2x.
\left(x-2\right)^{2}=-2x\times 2+2\times 4
Nhân x-2 với x-2 để có được \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-2x\times 2+2\times 4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-4x+2\times 4
Nhân -2 với 2 để có được -4.
x^{2}-4x+4=-4x+8
Nhân 2 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+4+4x=8
Thêm 4x vào cả hai vế.
x^{2}+4=8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}+4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=2 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+2=0.
x=-2
Biến x không thể bằng 2.
\left(x-2\right)\left(x-2\right)=-2x\times 2+2\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x,2-x,x^{2}-2x.
\left(x-2\right)^{2}=-2x\times 2+2\times 4
Nhân x-2 với x-2 để có được \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-2x\times 2+2\times 4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-4x+2\times 4
Nhân -2 với 2 để có được -4.
x^{2}-4x+4=-4x+8
Nhân 2 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+4+4x=8
Thêm 4x vào cả hai vế.
x^{2}+4=8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}=8-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}=4
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=-2
Biến x không thể bằng 2.
\left(x-2\right)\left(x-2\right)=-2x\times 2+2\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x,2-x,x^{2}-2x.
\left(x-2\right)^{2}=-2x\times 2+2\times 4
Nhân x-2 với x-2 để có được \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-2x\times 2+2\times 4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-4x+2\times 4
Nhân -2 với 2 để có được -4.
x^{2}-4x+4=-4x+8
Nhân 2 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+4+4x=8
Thêm 4x vào cả hai vế.
x^{2}+4=8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}+4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{0±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{2} khi ± là số dương. Chia 4 cho 2.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{2} khi ± là số âm. Chia -4 cho 2.
x=2 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x=-2
Biến x không thể bằng 2.