Tìm x
x=-2
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac{ x-2 }{ 2x } = \frac{ 2 }{ 2-x } + \frac{ 4 }{ { x }^{ 2 } -2x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-2\right)\left(x-2\right)=-2x\times 2+2\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x,2-x,x^{2}-2x.
\left(x-2\right)^{2}=-2x\times 2+2\times 4
Nhân x-2 với x-2 để có được \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-2x\times 2+2\times 4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-4x+2\times 4
Nhân -2 với 2 để có được -4.
x^{2}-4x+4=-4x+8
Nhân 2 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+4+4x=8
Thêm 4x vào cả hai vế.
x^{2}+4=8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}+4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0
Xét x^{2}-4. Viết lại x^{2}-4 dưới dạng x^{2}-2^{2}. Có thể phân tích hiệu các bình phương thành thừa số bằng quy tắc: a^{2}-b^{2}=\left(a-b\right)\left(a+b\right).
x=2 x=-2
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-2=0 và x+2=0.
x=-2
Biến x không thể bằng 2.
\left(x-2\right)\left(x-2\right)=-2x\times 2+2\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x,2-x,x^{2}-2x.
\left(x-2\right)^{2}=-2x\times 2+2\times 4
Nhân x-2 với x-2 để có được \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-2x\times 2+2\times 4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-4x+2\times 4
Nhân -2 với 2 để có được -4.
x^{2}-4x+4=-4x+8
Nhân 2 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+4+4x=8
Thêm 4x vào cả hai vế.
x^{2}+4=8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}=8-4
Trừ 4 khỏi cả hai vế.
x^{2}=4
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
x=2 x=-2
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
x=-2
Biến x không thể bằng 2.
\left(x-2\right)\left(x-2\right)=-2x\times 2+2\times 4
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x,2-x,x^{2}-2x.
\left(x-2\right)^{2}=-2x\times 2+2\times 4
Nhân x-2 với x-2 để có được \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-2x\times 2+2\times 4
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-2\right)^{2}.
x^{2}-4x+4=-4x+2\times 4
Nhân -2 với 2 để có được -4.
x^{2}-4x+4=-4x+8
Nhân 2 với 4 để có được 8.
x^{2}-4x+4+4x=8
Thêm 4x vào cả hai vế.
x^{2}+4=8
Kết hợp -4x và 4x để có được 0.
x^{2}+4-8=0
Trừ 8 khỏi cả hai vế.
x^{2}-4=0
Lấy 4 trừ 8 để có được -4.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\left(-4\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 0 vào b và -4 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\left(-4\right)}}{2}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{16}}{2}
Nhân -4 với -4.
x=\frac{0±4}{2}
Lấy căn bậc hai của 16.
x=2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{2} khi ± là số dương. Chia 4 cho 2.
x=-2
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±4}{2} khi ± là số âm. Chia -4 cho 2.
x=2 x=-2
Hiện phương trình đã được giải.
x=-2
Biến x không thể bằng 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}