Tìm x
x=\frac{\sqrt{13}-1}{6}\approx 0,434258546
x=\frac{-\sqrt{13}-1}{6}\approx -0,767591879
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-1\right)\left(x-1\right)=\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{1}{2},1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(2x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x+1,x-1.
\left(x-1\right)^{2}=\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Nhân x-1 với x-1 để có được \left(x-1\right)^{2}.
\left(x-1\right)^{2}=\left(2x+1\right)^{2}+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Nhân 2x+1 với 2x+1 để có được \left(2x+1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=\left(2x+1\right)^{2}+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=4x^{2}+4x+1+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=4x^{2}+4x+1+\left(2x^{2}-x-1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-2x+1=4x^{2}+4x+1+6x^{2}-3x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x^{2}-x-1 với 3.
x^{2}-2x+1=10x^{2}+4x+1-3x-3
Kết hợp 4x^{2} và 6x^{2} để có được 10x^{2}.
x^{2}-2x+1=10x^{2}+x+1-3
Kết hợp 4x và -3x để có được x.
x^{2}-2x+1=10x^{2}+x-2
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
x^{2}-2x+1-10x^{2}=x-2
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-9x^{2}-2x+1=x-2
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}-2x+1-x=-2
Trừ x khỏi cả hai vế.
-9x^{2}-3x+1=-2
Kết hợp -2x và -x để có được -3x.
-9x^{2}-3x+1+2=0
Thêm 2 vào cả hai vế.
-9x^{2}-3x+3=0
Cộng 1 với 2 để có được 3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{\left(-3\right)^{2}-4\left(-9\right)\times 3}}{2\left(-9\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -9 vào a, -3 vào b và 3 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9-4\left(-9\right)\times 3}}{2\left(-9\right)}
Bình phương -3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+36\times 3}}{2\left(-9\right)}
Nhân -4 với -9.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{9+108}}{2\left(-9\right)}
Nhân 36 với 3.
x=\frac{-\left(-3\right)±\sqrt{117}}{2\left(-9\right)}
Cộng 9 vào 108.
x=\frac{-\left(-3\right)±3\sqrt{13}}{2\left(-9\right)}
Lấy căn bậc hai của 117.
x=\frac{3±3\sqrt{13}}{2\left(-9\right)}
Số đối của số -3 là 3.
x=\frac{3±3\sqrt{13}}{-18}
Nhân 2 với -9.
x=\frac{3\sqrt{13}+3}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±3\sqrt{13}}{-18} khi ± là số dương. Cộng 3 vào 3\sqrt{13}.
x=\frac{-\sqrt{13}-1}{6}
Chia 3+3\sqrt{13} cho -18.
x=\frac{3-3\sqrt{13}}{-18}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3±3\sqrt{13}}{-18} khi ± là số âm. Trừ 3\sqrt{13} khỏi 3.
x=\frac{\sqrt{13}-1}{6}
Chia 3-3\sqrt{13} cho -18.
x=\frac{-\sqrt{13}-1}{6} x=\frac{\sqrt{13}-1}{6}
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-1\right)\left(x-1\right)=\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{1}{2},1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(2x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 2x+1,x-1.
\left(x-1\right)^{2}=\left(2x+1\right)\left(2x+1\right)+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Nhân x-1 với x-1 để có được \left(x-1\right)^{2}.
\left(x-1\right)^{2}=\left(2x+1\right)^{2}+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Nhân 2x+1 với 2x+1 để có được \left(2x+1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=\left(2x+1\right)^{2}+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(x-1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=4x^{2}+4x+1+\left(x-1\right)\left(2x+1\right)\times 3
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(2x+1\right)^{2}.
x^{2}-2x+1=4x^{2}+4x+1+\left(2x^{2}-x-1\right)\times 3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
x^{2}-2x+1=4x^{2}+4x+1+6x^{2}-3x-3
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2x^{2}-x-1 với 3.
x^{2}-2x+1=10x^{2}+4x+1-3x-3
Kết hợp 4x^{2} và 6x^{2} để có được 10x^{2}.
x^{2}-2x+1=10x^{2}+x+1-3
Kết hợp 4x và -3x để có được x.
x^{2}-2x+1=10x^{2}+x-2
Lấy 1 trừ 3 để có được -2.
x^{2}-2x+1-10x^{2}=x-2
Trừ 10x^{2} khỏi cả hai vế.
-9x^{2}-2x+1=x-2
Kết hợp x^{2} và -10x^{2} để có được -9x^{2}.
-9x^{2}-2x+1-x=-2
Trừ x khỏi cả hai vế.
-9x^{2}-3x+1=-2
Kết hợp -2x và -x để có được -3x.
-9x^{2}-3x=-2-1
Trừ 1 khỏi cả hai vế.
-9x^{2}-3x=-3
Lấy -2 trừ 1 để có được -3.
\frac{-9x^{2}-3x}{-9}=-\frac{3}{-9}
Chia cả hai vế cho -9.
x^{2}+\left(-\frac{3}{-9}\right)x=-\frac{3}{-9}
Việc chia cho -9 sẽ làm mất phép nhân với -9.
x^{2}+\frac{1}{3}x=-\frac{3}{-9}
Rút gọn phân số \frac{-3}{-9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{1}{3}x=\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{-3}{-9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{1}{3}+\left(\frac{1}{6}\right)^{2}
Chia \frac{1}{3}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả \frac{1}{6}. Sau đó, cộng bình phương của \frac{1}{6} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{1}{3}+\frac{1}{36}
Bình phương \frac{1}{6} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36}=\frac{13}{36}
Cộng \frac{1}{3} với \frac{1}{36} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}=\frac{13}{36}
Phân tích x^{2}+\frac{1}{3}x+\frac{1}{36} thành thừa số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là một số chính phương thì biểu thức luôn có thể được phân tích thành \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+\frac{1}{6}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{13}{36}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+\frac{1}{6}=\frac{\sqrt{13}}{6} x+\frac{1}{6}=-\frac{\sqrt{13}}{6}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{13}-1}{6} x=\frac{-\sqrt{13}-1}{6}
Trừ \frac{1}{6} khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}