Tìm y (complex solution)
\left\{\begin{matrix}y=-\frac{2x\left(x-2\right)}{z}\text{, }&z\neq 0\text{ and }x\neq z\text{ and }x\neq -z\\y\in \mathrm{C}\text{, }&z=0\text{ and }x\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm y
\left\{\begin{matrix}y=-\frac{2x\left(x-2\right)}{z}\text{, }&z\neq 0\text{ and }|x|\neq |z|\\y\in \mathrm{R}\text{, }&z=0\text{ and }x\neq 0\end{matrix}\right,
Tìm x (complex solution)
\left\{\begin{matrix}x=\frac{\sqrt{4-2yz}}{2}+1\text{, }&\left(z\neq -\frac{y}{2}+2\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\right)\text{ or }\left(z\neq -\frac{y}{2}+2\text{ and }y\neq -2\text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)<\pi \right)\text{ or }\left(arg(2-y)\geq \pi \text{ and }y\neq 2\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\right)\text{ or }\left(arg(2-y)\geq \pi \text{ and }y\neq 2\text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)<\pi \right)\\x=-\frac{\sqrt{4-2yz}}{2}+1\text{, }&\left(z\neq 0\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}+2\text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)\geq \pi \text{ and }z\neq -1\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}+2\text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)\geq \pi \text{ and }y\neq -2\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}+2\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\text{ and }z\neq -1\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}+2\text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\text{ and }y\neq -2\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq 1\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)\geq \pi \text{ and }z\neq -1\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq 1\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)\geq \pi \text{ and }y\neq -2\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq 1\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\text{ and }z\neq -1\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }z\neq 1\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\text{ and }y\neq -2\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }y\neq 2\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)\geq \pi \text{ and }z\neq -1\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }y\neq 2\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }arg(-\frac{y}{2}-1)\geq \pi \text{ and }y\neq -2\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }y\neq 2\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\text{ and }z\neq -1\right)\text{ or }\left(z\neq 0\text{ and }y\neq 2\text{ and }arg(y-2)\geq \pi \text{ and }z\neq -\frac{y}{2}-2\text{ and }y\neq -2\right)\\x\neq 0\text{, }&z=0\end{matrix}\right,
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(-x-z\right)\left(x+z\right)-\left(-x+z\right)\left(x-z\right)=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-z\right)\left(-x-z\right), bội số chung nhỏ nhất của x-z,x+z,x^{2}-z^{2}.
-x^{2}-2xz-z^{2}-\left(-x+z\right)\left(x-z\right)=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x-z với x+z và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}-2xz-z^{2}-\left(-x^{2}+2xz-z^{2}\right)=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+z với x-z và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}-2xz-z^{2}+x^{2}-2xz+z^{2}=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Để tìm số đối của -x^{2}+2xz-z^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2xz-z^{2}-2xz+z^{2}=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
-4xz-z^{2}+z^{2}=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Kết hợp -2xz và -2xz để có được -4xz.
-4xz=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Kết hợp -z^{2} và z^{2} để có được 0.
-4xz=-2zx^{2}-yz^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -z với 2x^{2}+zy.
-2zx^{2}-yz^{2}=-4xz
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-yz^{2}=-4xz+2zx^{2}
Thêm 2zx^{2} vào cả hai vế.
\left(-z^{2}\right)y=2zx^{2}-4xz
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-z^{2}\right)y}{-z^{2}}=\frac{2xz\left(x-2\right)}{-z^{2}}
Chia cả hai vế cho -z^{2}.
y=\frac{2xz\left(x-2\right)}{-z^{2}}
Việc chia cho -z^{2} sẽ làm mất phép nhân với -z^{2}.
y=-\frac{2x\left(x-2\right)}{z}
Chia 2xz\left(-2+x\right) cho -z^{2}.
\left(-x-z\right)\left(x+z\right)-\left(-x+z\right)\left(x-z\right)=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-z\right)\left(-x-z\right), bội số chung nhỏ nhất của x-z,x+z,x^{2}-z^{2}.
-x^{2}-2xz-z^{2}-\left(-x+z\right)\left(x-z\right)=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x-z với x+z và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}-2xz-z^{2}-\left(-x^{2}+2xz-z^{2}\right)=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -x+z với x-z và kết hợp các số hạng tương đương.
-x^{2}-2xz-z^{2}+x^{2}-2xz+z^{2}=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Để tìm số đối của -x^{2}+2xz-z^{2}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
-2xz-z^{2}-2xz+z^{2}=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Kết hợp -x^{2} và x^{2} để có được 0.
-4xz-z^{2}+z^{2}=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Kết hợp -2xz và -2xz để có được -4xz.
-4xz=-z\left(2x^{2}+zy\right)
Kết hợp -z^{2} và z^{2} để có được 0.
-4xz=-2zx^{2}-yz^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -z với 2x^{2}+zy.
-2zx^{2}-yz^{2}=-4xz
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-yz^{2}=-4xz+2zx^{2}
Thêm 2zx^{2} vào cả hai vế.
\left(-z^{2}\right)y=2zx^{2}-4xz
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(-z^{2}\right)y}{-z^{2}}=\frac{2xz\left(x-2\right)}{-z^{2}}
Chia cả hai vế cho -z^{2}.
y=\frac{2xz\left(x-2\right)}{-z^{2}}
Việc chia cho -z^{2} sẽ làm mất phép nhân với -z^{2}.
y=-\frac{2x\left(x-2\right)}{z}
Chia 2xz\left(-2+x\right) cho -z^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}