Tìm x
x=8
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10\left(x+6\right)+8\left(x-3\right)=5\left(5x-4\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 40, bội số chung nhỏ nhất của 4,5,8.
10x+60+8\left(x-3\right)=5\left(5x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 10 với x+6.
10x+60+8x-24=5\left(5x-4\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 8 với x-3.
18x+60-24=5\left(5x-4\right)
Kết hợp 10x và 8x để có được 18x.
18x+36=5\left(5x-4\right)
Lấy 60 trừ 24 để có được 36.
18x+36=25x-20
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 5 với 5x-4.
18x+36-25x=-20
Trừ 25x khỏi cả hai vế.
-7x+36=-20
Kết hợp 18x và -25x để có được -7x.
-7x=-20-36
Trừ 36 khỏi cả hai vế.
-7x=-56
Lấy -20 trừ 36 để có được -56.
x=\frac{-56}{-7}
Chia cả hai vế cho -7.
x=8
Chia -56 cho -7 ta có 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}