Tìm x
x=-2
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+4\right)\left(x+4\right)=xx
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -4,0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x+4\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x+4.
\left(x+4\right)^{2}=xx
Nhân x+4 với x+4 để có được \left(x+4\right)^{2}.
\left(x+4\right)^{2}=x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+8x+16=x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+4\right)^{2}.
x^{2}+8x+16-x^{2}=0
Trừ x^{2} khỏi cả hai vế.
8x+16=0
Kết hợp x^{2} và -x^{2} để có được 0.
8x=-16
Trừ 16 khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-16}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x=-2
Chia -16 cho 8 ta có -2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}