Tìm x
x = \frac{17}{8} = 2\frac{1}{8} = 2,125
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ x+3 }{ x-2 } - \frac{ 2x+5 }{ 2x-4 } = 3+ \frac{ 2 }{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
2\left(x+3\right)-\left(2x+5\right)=2\left(x-2\right)\times 3+\left(x-2\right)\times 2
Biến x không thể bằng 2 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2\left(x-2\right), bội số chung nhỏ nhất của x-2,2x-4,2.
2x+6-\left(2x+5\right)=2\left(x-2\right)\times 3+\left(x-2\right)\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 2 với x+3.
2x+6-2x-5=2\left(x-2\right)\times 3+\left(x-2\right)\times 2
Để tìm số đối của 2x+5, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
6-5=2\left(x-2\right)\times 3+\left(x-2\right)\times 2
Kết hợp 2x và -2x để có được 0.
1=2\left(x-2\right)\times 3+\left(x-2\right)\times 2
Lấy 6 trừ 5 để có được 1.
1=6\left(x-2\right)+\left(x-2\right)\times 2
Nhân 2 với 3 để có được 6.
1=6x-12+\left(x-2\right)\times 2
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 6 với x-2.
1=6x-12+2x-4
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-2 với 2.
1=8x-12-4
Kết hợp 6x và 2x để có được 8x.
1=8x-16
Lấy -12 trừ 4 để có được -16.
8x-16=1
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
8x=1+16
Thêm 16 vào cả hai vế.
8x=17
Cộng 1 với 16 để có được 17.
x=\frac{17}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}