Chuyển đến nội dung chính
Tìm x
Tick mark Image
Đồ thị

Chia sẻ

\frac{x+27}{2}-6=\sqrt{27x}
Trừ 6 khỏi cả hai vế của phương trình.
x+27-12=2\sqrt{27x}
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x+15=2\sqrt{27x}
Lấy 27 trừ 12 để có được 15.
\left(x+15\right)^{2}=\left(2\sqrt{27x}\right)^{2}
Bình phương cả hai vế của phương trình.
x^{2}+30x+225=\left(2\sqrt{27x}\right)^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(x+15\right)^{2}.
x^{2}+30x+225=2^{2}\left(\sqrt{27x}\right)^{2}
Khai triển \left(2\sqrt{27x}\right)^{2}.
x^{2}+30x+225=4\left(\sqrt{27x}\right)^{2}
Tính 2 mũ 2 và ta có 4.
x^{2}+30x+225=4\times 27x
Tính \sqrt{27x} mũ 2 và ta có 27x.
x^{2}+30x+225=108x
Nhân 4 với 27 để có được 108.
x^{2}+30x+225-108x=0
Trừ 108x khỏi cả hai vế.
x^{2}-78x+225=0
Kết hợp 30x và -108x để có được -78x.
a+b=-78 ab=225
Để giải phương trình, phân tích x^{2}-78x+225 thành thừa số bằng công thức x^{2}+\left(a+b\right)x+ab=\left(x+a\right)\left(x+b\right). Để tìm a và b, hãy thiết lập hệ thống sẽ được giải.
-1,-225 -3,-75 -5,-45 -9,-25 -15,-15
Vì ab là dương, a và b có cùng dấu hiệu. Vì a+b là âm, a và b đều là số âm. Liệt kê tất cả cặp số nguyên có tích bằng 225.
-1-225=-226 -3-75=-78 -5-45=-50 -9-25=-34 -15-15=-30
Tính tổng của mỗi cặp.
a=-75 b=-3
Nghiệm là cặp có tổng bằng -78.
\left(x-75\right)\left(x-3\right)
Viết lại biểu thức đã được phân tích thành thừa số \left(x+a\right)\left(x+b\right) sử dụng các giá trị tìm được.
x=75 x=3
Để tìm các giải pháp phương trình, hãy giải quyết x-75=0 và x-3=0.
\frac{75+27}{2}=\sqrt{27\times 75}+6
Thay x bằng 75 trong phương trình \frac{x+27}{2}=\sqrt{27x}+6.
51=51
Rút gọn. Giá trị x=75 thỏa mãn phương trình.
\frac{3+27}{2}=\sqrt{27\times 3}+6
Thay x bằng 3 trong phương trình \frac{x+27}{2}=\sqrt{27x}+6.
15=15
Rút gọn. Giá trị x=3 thỏa mãn phương trình.
x=75 x=3
Liệt kê tất cả các giải pháp của x+15=2\sqrt{27x}.