Tìm x
x = \frac{\sqrt{14768641} + 3845}{2} \approx 3843,999479573
x = \frac{3845 - \sqrt{14768641}}{2} \approx 1,000520427
Đồ thị
Bài kiểm tra
Quadratic Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ x \left( x+1 \right) }{ 2 } = 1923(x-1)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\left(x+1\right)=3846\left(x-1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x^{2}+x=3846\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
x^{2}+x=3846x-3846
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3846 với x-1.
x^{2}+x-3846x=-3846
Trừ 3846x khỏi cả hai vế.
x^{2}-3845x=-3846
Kết hợp x và -3846x để có được -3845x.
x^{2}-3845x+3846=0
Thêm 3846 vào cả hai vế.
x=\frac{-\left(-3845\right)±\sqrt{\left(-3845\right)^{2}-4\times 3846}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, -3845 vào b và 3846 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-3845\right)±\sqrt{14784025-4\times 3846}}{2}
Bình phương -3845.
x=\frac{-\left(-3845\right)±\sqrt{14784025-15384}}{2}
Nhân -4 với 3846.
x=\frac{-\left(-3845\right)±\sqrt{14768641}}{2}
Cộng 14784025 vào -15384.
x=\frac{3845±\sqrt{14768641}}{2}
Số đối của số -3845 là 3845.
x=\frac{\sqrt{14768641}+3845}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3845±\sqrt{14768641}}{2} khi ± là số dương. Cộng 3845 vào \sqrt{14768641}.
x=\frac{3845-\sqrt{14768641}}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{3845±\sqrt{14768641}}{2} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{14768641} khỏi 3845.
x=\frac{\sqrt{14768641}+3845}{2} x=\frac{3845-\sqrt{14768641}}{2}
Hiện phương trình đã được giải.
x\left(x+1\right)=3846\left(x-1\right)
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
x^{2}+x=3846\left(x-1\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x với x+1.
x^{2}+x=3846x-3846
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3846 với x-1.
x^{2}+x-3846x=-3846
Trừ 3846x khỏi cả hai vế.
x^{2}-3845x=-3846
Kết hợp x và -3846x để có được -3845x.
x^{2}-3845x+\left(-\frac{3845}{2}\right)^{2}=-3846+\left(-\frac{3845}{2}\right)^{2}
Chia -3845, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{3845}{2}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{3845}{2} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-3845x+\frac{14784025}{4}=-3846+\frac{14784025}{4}
Bình phương -\frac{3845}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-3845x+\frac{14784025}{4}=\frac{14768641}{4}
Cộng -3846 vào \frac{14784025}{4}.
\left(x-\frac{3845}{2}\right)^{2}=\frac{14768641}{4}
Phân tích x^{2}-3845x+\frac{14784025}{4} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{3845}{2}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{14768641}{4}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{3845}{2}=\frac{\sqrt{14768641}}{2} x-\frac{3845}{2}=-\frac{\sqrt{14768641}}{2}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{14768641}+3845}{2} x=\frac{3845-\sqrt{14768641}}{2}
Cộng \frac{3845}{2} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}