Tìm x
x=-8
x=6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
xx+2x=2\times 24
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x.
x^{2}+2x=2\times 24
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+2x=48
Nhân 2 với 24 để có được 48.
x^{2}+2x-48=0
Trừ 48 khỏi cả hai vế.
x=\frac{-2±\sqrt{2^{2}-4\left(-48\right)}}{2}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 1 vào a, 2 vào b và -48 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-2±\sqrt{4-4\left(-48\right)}}{2}
Bình phương 2.
x=\frac{-2±\sqrt{4+192}}{2}
Nhân -4 với -48.
x=\frac{-2±\sqrt{196}}{2}
Cộng 4 vào 192.
x=\frac{-2±14}{2}
Lấy căn bậc hai của 196.
x=\frac{12}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±14}{2} khi ± là số dương. Cộng -2 vào 14.
x=6
Chia 12 cho 2.
x=-\frac{16}{2}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-2±14}{2} khi ± là số âm. Trừ 14 khỏi -2.
x=-8
Chia -16 cho 2.
x=6 x=-8
Hiện phương trình đã được giải.
xx+2x=2\times 24
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x.
x^{2}+2x=2\times 24
Nhân x với x để có được x^{2}.
x^{2}+2x=48
Nhân 2 với 24 để có được 48.
x^{2}+2x+1^{2}=48+1^{2}
Chia 2, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả 1. Sau đó, cộng bình phương của 1 vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}+2x+1=48+1
Bình phương 1.
x^{2}+2x+1=49
Cộng 48 vào 1.
\left(x+1\right)^{2}=49
Phân tích x^{2}+2x+1 số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x+1\right)^{2}}=\sqrt{49}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x+1=7 x+1=-7
Rút gọn.
x=6 x=-8
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}