Tìm n
n=\frac{24\sqrt{3}+9}{61}\approx 0,829003596
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
8n=\left(n+3\right)\sqrt{3}
Biến n không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 8\left(n+3\right), bội số chung nhỏ nhất của 3+n,8.
8n=n\sqrt{3}+3\sqrt{3}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n+3 với \sqrt{3}.
8n-n\sqrt{3}=3\sqrt{3}
Trừ n\sqrt{3} khỏi cả hai vế.
-\sqrt{3}n+8n=3\sqrt{3}
Sắp xếp lại các số hạng.
\left(-\sqrt{3}+8\right)n=3\sqrt{3}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\left(8-\sqrt{3}\right)n=3\sqrt{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\left(8-\sqrt{3}\right)n}{8-\sqrt{3}}=\frac{3\sqrt{3}}{8-\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho -\sqrt{3}+8.
n=\frac{3\sqrt{3}}{8-\sqrt{3}}
Việc chia cho -\sqrt{3}+8 sẽ làm mất phép nhân với -\sqrt{3}+8.
n=\frac{24\sqrt{3}+9}{61}
Chia 3\sqrt{3} cho -\sqrt{3}+8.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}