Tìm n
n = \frac{6 \sqrt{6} + 9}{5} \approx 4,739387691
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
n=\left(n+3\right)\sqrt{\frac{3}{8}}
Biến n không thể bằng -3 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với n+3.
n=\left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{8}}
Viết lại căn bậc hai của phép chia \sqrt{\frac{3}{8}} thành phép chia của căn bậc hai \frac{\sqrt{3}}{\sqrt{8}}.
n=\left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{3}}{2\sqrt{2}}
Phân tích thành thừa số 8=2^{2}\times 2. Viết lại căn bậc hai của tích \sqrt{2^{2}\times 2} thành tích của các căn bậc hai \sqrt{2^{2}}\sqrt{2}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
n=\left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{2\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}}{2\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{2}.
n=\left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{3}\sqrt{2}}{2\times 2}
Bình phương của \sqrt{2} là 2.
n=\left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{6}}{2\times 2}
Để nhân \sqrt{3} và \sqrt{2}, nhân các số dưới gốc hình vuông.
n=\left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{6}}{4}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
n=\frac{\left(n+3\right)\sqrt{6}}{4}
Thể hiện \left(n+3\right)\times \frac{\sqrt{6}}{4} dưới dạng phân số đơn.
n=\frac{n\sqrt{6}+3\sqrt{6}}{4}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n+3 với \sqrt{6}.
n-\frac{n\sqrt{6}+3\sqrt{6}}{4}=0
Trừ \frac{n\sqrt{6}+3\sqrt{6}}{4} khỏi cả hai vế.
4n-\left(n\sqrt{6}+3\sqrt{6}\right)=0
Nhân cả hai vế của phương trình với 4.
4n-n\sqrt{6}-3\sqrt{6}=0
Để tìm số đối của n\sqrt{6}+3\sqrt{6}, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
4n-n\sqrt{6}=3\sqrt{6}
Thêm 3\sqrt{6} vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\left(4-\sqrt{6}\right)n=3\sqrt{6}
Kết hợp tất cả các số hạng chứa n.
\frac{\left(4-\sqrt{6}\right)n}{4-\sqrt{6}}=\frac{3\sqrt{6}}{4-\sqrt{6}}
Chia cả hai vế cho 4-\sqrt{6}.
n=\frac{3\sqrt{6}}{4-\sqrt{6}}
Việc chia cho 4-\sqrt{6} sẽ làm mất phép nhân với 4-\sqrt{6}.
n=\frac{6\sqrt{6}+9}{5}
Chia 3\sqrt{6} cho 4-\sqrt{6}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}