Tính giá trị
\frac{\left(a-2\right)a^{2}}{b\left(a+2\right)}
Khai triển
\frac{a^{3}-2a^{2}}{b\left(a+2\right)}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(a-2\right)a^{2}}{\left(a+2\right)b}
Nhân \frac{a-2}{a+2} với \frac{a^{2}}{b} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{a^{3}-2a^{2}}{\left(a+2\right)b}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-2 với a^{2}.
\frac{a^{3}-2a^{2}}{ab+2b}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+2 với b.
\frac{\left(a-2\right)a^{2}}{\left(a+2\right)b}
Nhân \frac{a-2}{a+2} với \frac{a^{2}}{b} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{a^{3}-2a^{2}}{\left(a+2\right)b}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a-2 với a^{2}.
\frac{a^{3}-2a^{2}}{ab+2b}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a+2 với b.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}