Tính giá trị
\frac{5b+1}{4\left(b+1\right)}
Phân tích thành thừa số
\frac{5b+1}{4\left(b+1\right)}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac{ a }{ 4a } + \frac{ b }{ 1+b } = \div \times -+ \frac{ a+b }{ 1+a+b }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{1}{4}+\frac{b}{1+b}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{b+1}{4\left(b+1\right)}+\frac{4b}{4\left(b+1\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 1+b là 4\left(b+1\right). Nhân \frac{1}{4} với \frac{b+1}{b+1}. Nhân \frac{b}{1+b} với \frac{4}{4}.
\frac{b+1+4b}{4\left(b+1\right)}
Do \frac{b+1}{4\left(b+1\right)} và \frac{4b}{4\left(b+1\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{5b+1}{4\left(b+1\right)}
Kết hợp như các số hạng trong b+1+4b.
\frac{5b+1}{4b+4}
Khai triển 4\left(b+1\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}