\frac{ A }{ { x }^{ } } + \frac{ B }{ { y }^{ 2 } } = 9
Tìm A
A=-\frac{Bx}{y^{2}}+9x
x\neq 0\text{ and }y\neq 0
Tìm B
B=-\frac{\left(A-9x\right)y^{2}}{x}
x\neq 0\text{ and }y\neq 0
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ A }{ { x }^{ } } + \frac{ B }{ { y }^{ 2 } } = 9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
y^{2}A+xB=9xy^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với xy^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{1},y^{2}.
y^{2}A=9xy^{2}-xB
Trừ xB khỏi cả hai vế.
y^{2}A=9xy^{2}-Bx
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{y^{2}A}{y^{2}}=\frac{x\left(9y^{2}-B\right)}{y^{2}}
Chia cả hai vế cho y^{2}.
A=\frac{x\left(9y^{2}-B\right)}{y^{2}}
Việc chia cho y^{2} sẽ làm mất phép nhân với y^{2}.
A=-\frac{Bx}{y^{2}}+9x
Chia x\left(9y^{2}-B\right) cho y^{2}.
y^{2}A+xB=9xy^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với xy^{2}, bội số chung nhỏ nhất của x^{1},y^{2}.
xB=9xy^{2}-y^{2}A
Trừ y^{2}A khỏi cả hai vế.
Bx=9xy^{2}-Ay^{2}
Sắp xếp lại các số hạng.
xB=9xy^{2}-Ay^{2}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{xB}{x}=\frac{\left(9x-A\right)y^{2}}{x}
Chia cả hai vế cho x.
B=\frac{\left(9x-A\right)y^{2}}{x}
Việc chia cho x sẽ làm mất phép nhân với x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}