Tìm x
x=0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+40\right)\times 90-\left(x+90\right)\times 40=0\times 2\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -90,-40 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x+40\right)\left(x+90\right), bội số chung nhỏ nhất của x+90,x+40.
90x+3600-\left(x+90\right)\times 40=0\times 2\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+40 với 90.
90x+3600-\left(40x+3600\right)=0\times 2\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+90 với 40.
90x+3600-40x-3600=0\times 2\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Để tìm số đối của 40x+3600, hãy tìm số đối của mỗi số hạng.
50x+3600-3600=0\times 2\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Kết hợp 90x và -40x để có được 50x.
50x=0\times 2\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Lấy 3600 trừ 3600 để có được 0.
50x=0\left(x+40\right)\left(x+90\right)
Nhân 0 với 2 để có được 0.
50x=0
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
x=0
Tích của hai số bằng 0 nếu ít nhất một trong hai số bằng 0. Do 50 không bằng 0, x phải bằng 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}