Tính giá trị
-\frac{1}{2}=-0,5
Phân tích thành thừa số
-\frac{1}{2} = -0,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 9 }{ 2 } - \frac{ 20 }{ 1 } + \frac{ 15 }{ 1 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{9}{2}-20+\frac{15}{1}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
\frac{9}{2}-\frac{40}{2}+\frac{15}{1}
Chuyển đổi 20 thành phân số \frac{40}{2}.
\frac{9-40}{2}+\frac{15}{1}
Do \frac{9}{2} và \frac{40}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{31}{2}+\frac{15}{1}
Lấy 9 trừ 40 để có được -31.
-\frac{31}{2}+15
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
-\frac{31}{2}+\frac{30}{2}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{30}{2}.
\frac{-31+30}{2}
Do -\frac{31}{2} và \frac{30}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-\frac{1}{2}
Cộng -31 với 30 để có được -1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}