Tính giá trị
-\frac{2\left(x-10\right)\left(x+3\right)}{x^{2}-36}
Khai triển
-\frac{2\left(x^{2}-7x-30\right)}{x^{2}-36}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8\left(x-6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}+\frac{\left(12-x\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+6 và x-6 là \left(x-6\right)\left(x+6\right). Nhân \frac{8}{x+6} với \frac{x-6}{x-6}. Nhân \frac{12-x}{x-6} với \frac{x+6}{x+6}.
\frac{8\left(x-6\right)+\left(12-x\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Do \frac{8\left(x-6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} và \frac{\left(12-x\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x-48+12x+72-x^{2}-6x}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Thực hiện nhân trong 8\left(x-6\right)+\left(12-x\right)\left(x+6\right).
\frac{14x+24-x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Kết hợp như các số hạng trong 8x-48+12x+72-x^{2}-6x.
\frac{14x+24-x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-\frac{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}.
\frac{14x+24-x^{2}-\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Do \frac{14x+24-x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} và \frac{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{14x+24-x^{2}-x^{2}-6x+6x+36}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Thực hiện nhân trong 14x+24-x^{2}-\left(x-6\right)\left(x+6\right).
\frac{14x+60-2x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 14x+24-x^{2}-x^{2}-6x+6x+36.
\frac{14x+60-2x^{2}}{x^{2}-36}
Khai triển \left(x-6\right)\left(x+6\right).
\frac{8\left(x-6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}+\frac{\left(12-x\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x+6 và x-6 là \left(x-6\right)\left(x+6\right). Nhân \frac{8}{x+6} với \frac{x-6}{x-6}. Nhân \frac{12-x}{x-6} với \frac{x+6}{x+6}.
\frac{8\left(x-6\right)+\left(12-x\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Do \frac{8\left(x-6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} và \frac{\left(12-x\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8x-48+12x+72-x^{2}-6x}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Thực hiện nhân trong 8\left(x-6\right)+\left(12-x\right)\left(x+6\right).
\frac{14x+24-x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-1
Kết hợp như các số hạng trong 8x-48+12x+72-x^{2}-6x.
\frac{14x+24-x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}-\frac{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}.
\frac{14x+24-x^{2}-\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Do \frac{14x+24-x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} và \frac{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{14x+24-x^{2}-x^{2}-6x+6x+36}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Thực hiện nhân trong 14x+24-x^{2}-\left(x-6\right)\left(x+6\right).
\frac{14x+60-2x^{2}}{\left(x-6\right)\left(x+6\right)}
Kết hợp như các số hạng trong 14x+24-x^{2}-x^{2}-6x+6x+36.
\frac{14x+60-2x^{2}}{x^{2}-36}
Khai triển \left(x-6\right)\left(x+6\right).
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}