Tìm x
x = \frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac{ 8 }{ 2 } + \frac{ 4 }{ 1 } = \frac{ 2 }{ \frac{ 1 }{ 2 } } + \frac{ 6 }{ x }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
x\times 8+2x\times 4=2x\times \frac{2}{\frac{1}{2}}+2\times 6
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 2x, bội số chung nhỏ nhất của 2,x.
x\times 8+8x=2x\times \frac{2}{\frac{1}{2}}+2\times 6
Nhân 2 với 4 để có được 8.
16x=2x\times \frac{2}{\frac{1}{2}}+2\times 6
Kết hợp x\times 8 và 8x để có được 16x.
16x=2x\times 2\times 2+2\times 6
Chia 2 cho \frac{1}{2} bằng cách nhân 2 với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
16x=2x\times 4+2\times 6
Nhân 2 với 2 để có được 4.
16x=8x+2\times 6
Nhân 2 với 4 để có được 8.
16x=8x+12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
16x-8x=12
Trừ 8x khỏi cả hai vế.
8x=12
Kết hợp 16x và -8x để có được 8x.
x=\frac{12}{8}
Chia cả hai vế cho 8.
x=\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{12}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}