Tính giá trị
4\sqrt{2}+8\approx 13,656854249
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{8}{2-\sqrt{2}}
Tính căn bậc hai của 4 và được kết quả 2.
\frac{8\left(2+\sqrt{2}\right)}{\left(2-\sqrt{2}\right)\left(2+\sqrt{2}\right)}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{8}{2-\sqrt{2}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với 2+\sqrt{2}.
\frac{8\left(2+\sqrt{2}\right)}{2^{2}-\left(\sqrt{2}\right)^{2}}
Xét \left(2-\sqrt{2}\right)\left(2+\sqrt{2}\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{8\left(2+\sqrt{2}\right)}{4-2}
Bình phương 2. Bình phương \sqrt{2}.
\frac{8\left(2+\sqrt{2}\right)}{2}
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
4\left(2+\sqrt{2}\right)
Chia 8\left(2+\sqrt{2}\right) cho 2 ta có 4\left(2+\sqrt{2}\right).
8+4\sqrt{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 4 với 2+\sqrt{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}