Tính giá trị
\frac{5166}{83}\approx 62,240963855
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 ^ {2} \cdot 7 \cdot 41}{83} = 62\frac{20}{83} = 62,24096385542169
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{360\times 3\times 172\times 5+216\times 5}{9\times 172\times 5+20\times 72\times 5}
Nhân 72 với 5 để có được 360. Nhân 3 với 72 để có được 216.
\frac{1080\times 172\times 5+216\times 5}{9\times 172\times 5+20\times 72\times 5}
Nhân 360 với 3 để có được 1080.
\frac{185760\times 5+216\times 5}{9\times 172\times 5+20\times 72\times 5}
Nhân 1080 với 172 để có được 185760.
\frac{928800+216\times 5}{9\times 172\times 5+20\times 72\times 5}
Nhân 185760 với 5 để có được 928800.
\frac{928800+1080}{9\times 172\times 5+20\times 72\times 5}
Nhân 216 với 5 để có được 1080.
\frac{929880}{9\times 172\times 5+20\times 72\times 5}
Cộng 928800 với 1080 để có được 929880.
\frac{929880}{1548\times 5+1440\times 5}
Nhân 9 với 172 để có được 1548. Nhân 20 với 72 để có được 1440.
\frac{929880}{7740+1440\times 5}
Nhân 1548 với 5 để có được 7740.
\frac{929880}{7740+7200}
Nhân 1440 với 5 để có được 7200.
\frac{929880}{14940}
Cộng 7740 với 7200 để có được 14940.
\frac{5166}{83}
Rút gọn phân số \frac{929880}{14940} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 180.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}