Tìm x
x = \frac{33}{4} = 8\frac{1}{4} = 8,25
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-2x+20=\frac{7}{2}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
-2x=\frac{7}{2}-20
Trừ 20 khỏi cả hai vế.
-2x=\frac{7}{2}-\frac{40}{2}
Chuyển đổi 20 thành phân số \frac{40}{2}.
-2x=\frac{7-40}{2}
Do \frac{7}{2} và \frac{40}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-2x=-\frac{33}{2}
Lấy 7 trừ 40 để có được -33.
x=\frac{-\frac{33}{2}}{-2}
Chia cả hai vế cho -2.
x=\frac{-33}{2\left(-2\right)}
Thể hiện \frac{-\frac{33}{2}}{-2} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{-33}{-4}
Nhân 2 với -2 để có được -4.
x=\frac{33}{4}
Có thể giản lược phân số \frac{-33}{-4} thành \frac{33}{4} bằng cách bỏ dấu âm khỏi cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}