Tính giá trị
0
Phân tích thành thừa số
0
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5040}{1!\left(7-1\right)!}\times \left(0\times 6\right)^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Giai thừa của 7 là 5040.
\frac{5040}{1\left(7-1\right)!}\times \left(0\times 6\right)^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Giai thừa của 1 là 1.
\frac{5040}{1\times 6!}\times \left(0\times 6\right)^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Lấy 7 trừ 1 để có được 6.
\frac{5040}{1\times 720}\times \left(0\times 6\right)^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Giai thừa của 6 là 720.
\frac{5040}{720}\times \left(0\times 6\right)^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Nhân 1 với 720 để có được 720.
7\times \left(0\times 6\right)^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Chia 5040 cho 720 ta có 7.
7\times 0^{1}\times \left(0\times 4\right)^{6}
Nhân 0 với 6 để có được 0.
7\times 0\times \left(0\times 4\right)^{6}
Tính 0 mũ 1 và ta có 0.
0\times \left(0\times 4\right)^{6}
Nhân 7 với 0 để có được 0.
0\times 0^{6}
Nhân 0 với 4 để có được 0.
0\times 0
Tính 0 mũ 6 và ta có 0.
0
Nhân 0 với 0 để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}