Tính giá trị
\frac{2}{5}+\frac{3}{40x}
Khai triển
\frac{2}{5}+\frac{3}{40x}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3x}{\left(7x\right)^{2}-\left(3x\right)^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Kết hợp 6x và -3x để có được 3x.
\frac{3x}{7^{2}x^{2}-\left(3x\right)^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Khai triển \left(7x\right)^{2}.
\frac{3x}{49x^{2}-\left(3x\right)^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
\frac{3x}{49x^{2}-3^{2}x^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
\frac{3x}{49x^{2}-9x^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{3x}{40x^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Kết hợp 49x^{2} và -9x^{2} để có được 40x^{2}.
\frac{3}{40x}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{40x}-\frac{-4x}{3x+7x}
Kết hợp 3x và -7x để có được -4x.
\frac{3}{40x}-\frac{-4x}{10x}
Kết hợp 3x và 7x để có được 10x.
\frac{3}{40x}-\frac{-2}{5}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{40x}-\left(-\frac{2}{5}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{3}{40x}+\frac{2}{5}
Số đối của số -\frac{2}{5} là \frac{2}{5}.
\frac{3}{40x}+\frac{2\times 8x}{40x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 40x và 5 là 40x. Nhân \frac{2}{5} với \frac{8x}{8x}.
\frac{3+2\times 8x}{40x}
Do \frac{3}{40x} và \frac{2\times 8x}{40x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3+16x}{40x}
Thực hiện nhân trong 3+2\times 8x.
\frac{3x}{\left(7x\right)^{2}-\left(3x\right)^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Kết hợp 6x và -3x để có được 3x.
\frac{3x}{7^{2}x^{2}-\left(3x\right)^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Khai triển \left(7x\right)^{2}.
\frac{3x}{49x^{2}-\left(3x\right)^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Tính 7 mũ 2 và ta có 49.
\frac{3x}{49x^{2}-3^{2}x^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Khai triển \left(3x\right)^{2}.
\frac{3x}{49x^{2}-9x^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Tính 3 mũ 2 và ta có 9.
\frac{3x}{40x^{2}}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Kết hợp 49x^{2} và -9x^{2} để có được 40x^{2}.
\frac{3}{40x}-\frac{3x-7x}{3x+7x}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{40x}-\frac{-4x}{3x+7x}
Kết hợp 3x và -7x để có được -4x.
\frac{3}{40x}-\frac{-4x}{10x}
Kết hợp 3x và 7x để có được 10x.
\frac{3}{40x}-\frac{-2}{5}
Giản ước 2x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{40x}-\left(-\frac{2}{5}\right)
Có thể viết lại phân số \frac{-2}{5} dưới dạng -\frac{2}{5} bằng cách tách dấu âm.
\frac{3}{40x}+\frac{2}{5}
Số đối của số -\frac{2}{5} là \frac{2}{5}.
\frac{3}{40x}+\frac{2\times 8x}{40x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 40x và 5 là 40x. Nhân \frac{2}{5} với \frac{8x}{8x}.
\frac{3+2\times 8x}{40x}
Do \frac{3}{40x} và \frac{2\times 8x}{40x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3+16x}{40x}
Thực hiện nhân trong 3+2\times 8x.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}