Tìm x
x=-\frac{4}{15}\approx -0,266666667
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 6 \frac{ 2 }{ 3 } }{ x } -8 = -42 \times \frac{ 5 }{ 7 } -3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
7\times \frac{6\times 3+2}{3}+7x\left(-8\right)=-42\times \frac{5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 7x, bội số chung nhỏ nhất của x,7.
7\times \frac{18+2}{3}+7x\left(-8\right)=-42\times \frac{5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Nhân 6 với 3 để có được 18.
7\times \frac{20}{3}+7x\left(-8\right)=-42\times \frac{5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Cộng 18 với 2 để có được 20.
\frac{7\times 20}{3}+7x\left(-8\right)=-42\times \frac{5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Thể hiện 7\times \frac{20}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{140}{3}+7x\left(-8\right)=-42\times \frac{5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Nhân 7 với 20 để có được 140.
\frac{140}{3}-56x=-42\times \frac{5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Nhân 7 với -8 để có được -56.
\frac{140}{3}-56x=\frac{-42\times 5}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Thể hiện -42\times \frac{5}{7} dưới dạng phân số đơn.
\frac{140}{3}-56x=\frac{-210}{7}\times 7x+7x\left(-3\right)
Nhân -42 với 5 để có được -210.
\frac{140}{3}-56x=-30\times 7x+7x\left(-3\right)
Chia -210 cho 7 ta có -30.
\frac{140}{3}-56x=-210x+7x\left(-3\right)
Nhân -30 với 7 để có được -210.
\frac{140}{3}-56x=-210x-21x
Nhân 7 với -3 để có được -21.
\frac{140}{3}-56x=-231x
Kết hợp -210x và -21x để có được -231x.
\frac{140}{3}-56x+231x=0
Thêm 231x vào cả hai vế.
\frac{140}{3}+175x=0
Kết hợp -56x và 231x để có được 175x.
175x=-\frac{140}{3}
Trừ \frac{140}{3} khỏi cả hai vế. Số không trừ đi bất kỳ giá trị nào cũng bằng số âm của giá trị đó.
x=\frac{-\frac{140}{3}}{175}
Chia cả hai vế cho 175.
x=\frac{-140}{3\times 175}
Thể hiện \frac{-\frac{140}{3}}{175} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{-140}{525}
Nhân 3 với 175 để có được 525.
x=-\frac{4}{15}
Rút gọn phân số \frac{-140}{525} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 35.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}