Tính giá trị
\frac{\sqrt{85}}{17}\approx 0,542326145
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{7500-70\times 100}{\sqrt{5\times 1150-70^{2}}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Nhân 5 với 1500 để có được 7500.
\frac{7500-7000}{\sqrt{5\times 1150-70^{2}}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Nhân 70 với 100 để có được 7000.
\frac{500}{\sqrt{5\times 1150-70^{2}}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Lấy 7500 trừ 7000 để có được 500.
\frac{500}{\sqrt{5750-70^{2}}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Nhân 5 với 1150 để có được 5750.
\frac{500}{\sqrt{5750-4900}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Tính 70 mũ 2 và ta có 4900.
\frac{500}{\sqrt{850}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Lấy 5750 trừ 4900 để có được 850.
\frac{500}{5\sqrt{34}\sqrt{5\times 2200-100^{2}}}
Phân tích thành thừa số 850=5^{2}\times 34. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{5^{2}\times 34} như là tích của gốc vuông \sqrt{5^{2}}\sqrt{34}. Lấy căn bậc hai của 5^{2}.
\frac{500}{5\sqrt{34}\sqrt{11000-100^{2}}}
Nhân 5 với 2200 để có được 11000.
\frac{500}{5\sqrt{34}\sqrt{11000-10000}}
Tính 100 mũ 2 và ta có 10000.
\frac{500}{5\sqrt{34}\sqrt{1000}}
Lấy 11000 trừ 10000 để có được 1000.
\frac{500}{5\sqrt{34}\times 10\sqrt{10}}
Phân tích thành thừa số 1000=10^{2}\times 10. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{10^{2}\times 10} như là tích của gốc vuông \sqrt{10^{2}}\sqrt{10}. Lấy căn bậc hai của 10^{2}.
\frac{500}{50\sqrt{34}\sqrt{10}}
Nhân 5 với 10 để có được 50.
\frac{500}{50\sqrt{340}}
Để nhân \sqrt{34} và \sqrt{10}, nhân các số trong căn bậc hai.
\frac{500\sqrt{340}}{50\left(\sqrt{340}\right)^{2}}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{500}{50\sqrt{340}} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{340}.
\frac{500\sqrt{340}}{50\times 340}
Bình phương của \sqrt{340} là 340.
\frac{\sqrt{340}}{34}
Giản ước 10\times 50 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\sqrt{85}}{34}
Phân tích thành thừa số 340=2^{2}\times 85. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{2^{2}\times 85} như là tích của gốc vuông \sqrt{2^{2}}\sqrt{85}. Lấy căn bậc hai của 2^{2}.
\frac{1}{17}\sqrt{85}
Chia 2\sqrt{85} cho 34 ta có \frac{1}{17}\sqrt{85}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}