Tính giá trị
\frac{1}{6}\approx 0,166666667
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{2 \cdot 3} = 0,16666666666666666
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 5 \times 1-1 }{ 6 } - \frac{ 3 \times 1-1 }{ 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5-1}{6}-\frac{3\times 1-1}{4}
Nhân 5 với 1 để có được 5.
\frac{4}{6}-\frac{3\times 1-1}{4}
Lấy 5 trừ 1 để có được 4.
\frac{2}{3}-\frac{3\times 1-1}{4}
Rút gọn phân số \frac{4}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{2}{3}-\frac{3-1}{4}
Nhân 3 với 1 để có được 3.
\frac{2}{3}-\frac{2}{4}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\frac{2}{3}-\frac{1}{2}
Rút gọn phân số \frac{2}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{4}{6}-\frac{3}{6}
Bội số chung nhỏ nhất của 3 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{2}{3} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{4-3}{6}
Do \frac{4}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{1}{6}
Lấy 4 trừ 3 để có được 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}