Tính giá trị
\frac{2}{5}=0,4
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{5} = 0,4
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 5 }{ 9 } \div ( \frac{ 7 }{ 9 } + \frac{ 11 }{ 18 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{5}{9}}{\frac{14}{18}+\frac{11}{18}}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 18 là 18. Chuyển đổi \frac{7}{9} và \frac{11}{18} thành phân số với mẫu số là 18.
\frac{\frac{5}{9}}{\frac{14+11}{18}}
Do \frac{14}{18} và \frac{11}{18} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{5}{9}}{\frac{25}{18}}
Cộng 14 với 11 để có được 25.
\frac{5}{9}\times \frac{18}{25}
Chia \frac{5}{9} cho \frac{25}{18} bằng cách nhân \frac{5}{9} với nghịch đảo của \frac{25}{18}.
\frac{5\times 18}{9\times 25}
Nhân \frac{5}{9} với \frac{18}{25} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{90}{225}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 18}{9\times 25}.
\frac{2}{5}
Rút gọn phân số \frac{90}{225} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 45.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}