Tính giá trị
\frac{3\left(y+4\right)}{28x}
Khai triển
\frac{3\left(y+4\right)}{28x}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 4}{28x}-\frac{8-3y}{28x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 7x và 28x là 28x. Nhân \frac{5}{7x} với \frac{4}{4}.
\frac{5\times 4-\left(8-3y\right)}{28x}
Do \frac{5\times 4}{28x} và \frac{8-3y}{28x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{20-8+3y}{28x}
Thực hiện nhân trong 5\times 4-\left(8-3y\right).
\frac{12+3y}{28x}
Kết hợp như các số hạng trong 20-8+3y.
\frac{5\times 4}{28x}-\frac{8-3y}{28x}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 7x và 28x là 28x. Nhân \frac{5}{7x} với \frac{4}{4}.
\frac{5\times 4-\left(8-3y\right)}{28x}
Do \frac{5\times 4}{28x} và \frac{8-3y}{28x} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{20-8+3y}{28x}
Thực hiện nhân trong 5\times 4-\left(8-3y\right).
\frac{12+3y}{28x}
Kết hợp như các số hạng trong 20-8+3y.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}