Tìm x (complex solution)
x=-\frac{2\sqrt{3}i}{3}\approx -0-1,154700538i
x=\frac{2\sqrt{3}i}{3}\approx 1,154700538i
Đồ thị
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 5 }{ 6 } 8+2 \frac{ 9 }{ 6 } \times { x }^{ 2 } =2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
5\times 8+\left(2\times 6+9\right)x^{2}=12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6.
40+\left(2\times 6+9\right)x^{2}=12
Nhân 5 với 8 để có được 40.
40+\left(12+9\right)x^{2}=12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
40+21x^{2}=12
Cộng 12 với 9 để có được 21.
21x^{2}=12-40
Trừ 40 khỏi cả hai vế.
21x^{2}=-28
Lấy 12 trừ 40 để có được -28.
x^{2}=\frac{-28}{21}
Chia cả hai vế cho 21.
x^{2}=-\frac{4}{3}
Rút gọn phân số \frac{-28}{21} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 7.
x=\frac{2\sqrt{3}i}{3} x=-\frac{2\sqrt{3}i}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
5\times 8+\left(2\times 6+9\right)x^{2}=12
Nhân cả hai vế của phương trình với 6.
40+\left(2\times 6+9\right)x^{2}=12
Nhân 5 với 8 để có được 40.
40+\left(12+9\right)x^{2}=12
Nhân 2 với 6 để có được 12.
40+21x^{2}=12
Cộng 12 với 9 để có được 21.
40+21x^{2}-12=0
Trừ 12 khỏi cả hai vế.
28+21x^{2}=0
Lấy 40 trừ 12 để có được 28.
21x^{2}+28=0
Phương trình bậc hai có dạng này, với số hạng x^{2} nhưng không có số hạng x, vẫn có thể giải được bằng cách sử dụng công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}, sau khi đã đưa phương trình về dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times 21\times 28}}{2\times 21}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế 21 vào a, 0 vào b và 28 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times 21\times 28}}{2\times 21}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-84\times 28}}{2\times 21}
Nhân -4 với 21.
x=\frac{0±\sqrt{-2352}}{2\times 21}
Nhân -84 với 28.
x=\frac{0±28\sqrt{3}i}{2\times 21}
Lấy căn bậc hai của -2352.
x=\frac{0±28\sqrt{3}i}{42}
Nhân 2 với 21.
x=\frac{2\sqrt{3}i}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±28\sqrt{3}i}{42} khi ± là số dương.
x=-\frac{2\sqrt{3}i}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±28\sqrt{3}i}{42} khi ± là số âm.
x=\frac{2\sqrt{3}i}{3} x=-\frac{2\sqrt{3}i}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}