Tìm x
x = \frac{16}{13} = 1\frac{3}{13} \approx 1,230769231
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 5 }{ 6 } + \frac{ 1 }{ 2 } = \frac{ 13 }{ 12 } x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{6}+\frac{3}{6}=\frac{13}{12}x
Bội số chung nhỏ nhất của 6 và 2 là 6. Chuyển đổi \frac{5}{6} và \frac{1}{2} thành phân số với mẫu số là 6.
\frac{5+3}{6}=\frac{13}{12}x
Do \frac{5}{6} và \frac{3}{6} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8}{6}=\frac{13}{12}x
Cộng 5 với 3 để có được 8.
\frac{4}{3}=\frac{13}{12}x
Rút gọn phân số \frac{8}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{13}{12}x=\frac{4}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{4}{3}\times \frac{12}{13}
Nhân cả hai vế với \frac{12}{13}, số nghịch đảo của \frac{13}{12}.
x=\frac{4\times 12}{3\times 13}
Nhân \frac{4}{3} với \frac{12}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x=\frac{48}{39}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{4\times 12}{3\times 13}.
x=\frac{16}{13}
Rút gọn phân số \frac{48}{39} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}