Tìm x
x = \frac{3 \sqrt{9389} + 1}{5} \approx 58,338111424
x=\frac{1-3\sqrt{9389}}{5}\approx -57,938111424
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x+0-65^{2}=0
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x-65^{2}=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x-4225=0
Tính 65 mũ 2 và ta có 4225.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\sqrt{\left(-\frac{1}{2}\right)^{2}-4\times \frac{5}{4}\left(-4225\right)}}{2\times \frac{5}{4}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{5}{4} vào a, -\frac{1}{2} vào b và -4225 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\sqrt{\frac{1}{4}-4\times \frac{5}{4}\left(-4225\right)}}{2\times \frac{5}{4}}
Bình phương -\frac{1}{2} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\sqrt{\frac{1}{4}-5\left(-4225\right)}}{2\times \frac{5}{4}}
Nhân -4 với \frac{5}{4}.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\sqrt{\frac{1}{4}+21125}}{2\times \frac{5}{4}}
Nhân -5 với -4225.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\sqrt{\frac{84501}{4}}}{2\times \frac{5}{4}}
Cộng \frac{1}{4} vào 21125.
x=\frac{-\left(-\frac{1}{2}\right)±\frac{3\sqrt{9389}}{2}}{2\times \frac{5}{4}}
Lấy căn bậc hai của \frac{84501}{4}.
x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{3\sqrt{9389}}{2}}{2\times \frac{5}{4}}
Số đối của số -\frac{1}{2} là \frac{1}{2}.
x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{3\sqrt{9389}}{2}}{\frac{5}{2}}
Nhân 2 với \frac{5}{4}.
x=\frac{3\sqrt{9389}+1}{2\times \frac{5}{2}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{3\sqrt{9389}}{2}}{\frac{5}{2}} khi ± là số dương. Cộng \frac{1}{2} vào \frac{3\sqrt{9389}}{2}.
x=\frac{3\sqrt{9389}+1}{5}
Chia \frac{1+3\sqrt{9389}}{2} cho \frac{5}{2} bằng cách nhân \frac{1+3\sqrt{9389}}{2} với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
x=\frac{1-3\sqrt{9389}}{2\times \frac{5}{2}}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{\frac{1}{2}±\frac{3\sqrt{9389}}{2}}{\frac{5}{2}} khi ± là số âm. Trừ \frac{3\sqrt{9389}}{2} khỏi \frac{1}{2}.
x=\frac{1-3\sqrt{9389}}{5}
Chia \frac{1-3\sqrt{9389}}{2} cho \frac{5}{2} bằng cách nhân \frac{1-3\sqrt{9389}}{2} với nghịch đảo của \frac{5}{2}.
x=\frac{3\sqrt{9389}+1}{5} x=\frac{1-3\sqrt{9389}}{5}
Hiện phương trình đã được giải.
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x+0-65^{2}=0
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x-65^{2}=0
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x-4225=0
Tính 65 mũ 2 và ta có 4225.
\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x=4225
Thêm 4225 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{\frac{5}{4}x^{2}-\frac{1}{2}x}{\frac{5}{4}}=\frac{4225}{\frac{5}{4}}
Chia cả hai vế của phương trình cho \frac{5}{4}, điều này tương tự như khi nhân cả hai vế với nghịch đảo của phân số đó.
x^{2}+\left(-\frac{\frac{1}{2}}{\frac{5}{4}}\right)x=\frac{4225}{\frac{5}{4}}
Việc chia cho \frac{5}{4} sẽ làm mất phép nhân với \frac{5}{4}.
x^{2}-\frac{2}{5}x=\frac{4225}{\frac{5}{4}}
Chia -\frac{1}{2} cho \frac{5}{4} bằng cách nhân -\frac{1}{2} với nghịch đảo của \frac{5}{4}.
x^{2}-\frac{2}{5}x=3380
Chia 4225 cho \frac{5}{4} bằng cách nhân 4225 với nghịch đảo của \frac{5}{4}.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}=3380+\left(-\frac{1}{5}\right)^{2}
Chia -\frac{2}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{1}{5}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=3380+\frac{1}{25}
Bình phương -\frac{1}{5} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25}=\frac{84501}{25}
Cộng 3380 vào \frac{1}{25}.
\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}=\frac{84501}{25}
Phân tích x^{2}-\frac{2}{5}x+\frac{1}{25} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{1}{5}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{84501}{25}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{1}{5}=\frac{3\sqrt{9389}}{5} x-\frac{1}{5}=-\frac{3\sqrt{9389}}{5}
Rút gọn.
x=\frac{3\sqrt{9389}+1}{5} x=\frac{1-3\sqrt{9389}}{5}
Cộng \frac{1}{5} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}