Tìm x
x = -\frac{63}{40} = -1\frac{23}{40} = -1,575
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
\frac{ 5 }{ 2 } (-8x-9)=9
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
-8x-9=9\times \frac{2}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{2}{5}, số nghịch đảo của \frac{5}{2}.
-8x-9=\frac{9\times 2}{5}
Thể hiện 9\times \frac{2}{5} dưới dạng phân số đơn.
-8x-9=\frac{18}{5}
Nhân 9 với 2 để có được 18.
-8x=\frac{18}{5}+9
Thêm 9 vào cả hai vế.
-8x=\frac{18}{5}+\frac{45}{5}
Chuyển đổi 9 thành phân số \frac{45}{5}.
-8x=\frac{18+45}{5}
Do \frac{18}{5} và \frac{45}{5} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
-8x=\frac{63}{5}
Cộng 18 với 45 để có được 63.
x=\frac{\frac{63}{5}}{-8}
Chia cả hai vế cho -8.
x=\frac{63}{5\left(-8\right)}
Thể hiện \frac{\frac{63}{5}}{-8} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{63}{-40}
Nhân 5 với -8 để có được -40.
x=-\frac{63}{40}
Có thể viết lại phân số \frac{63}{-40} dưới dạng -\frac{63}{40} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}