Tính giá trị
\frac{4}{3}\approx 1,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {2}}{3} = 1\frac{1}{3} = 1,3333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 5 }{ 2 } ( \frac{ 4 }{ 5 } )- \frac{ 5 }{ 6 } ( \frac{ 4 }{ 5 } )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{5\times 4}{2\times 5}-\frac{5}{6}\times \frac{4}{5}
Nhân \frac{5}{2} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{4}{2}-\frac{5}{6}\times \frac{4}{5}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
2-\frac{5}{6}\times \frac{4}{5}
Chia 4 cho 2 ta có 2.
2-\frac{5\times 4}{6\times 5}
Nhân \frac{5}{6} với \frac{4}{5} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
2-\frac{4}{6}
Giản ước 5 ở cả tử số và mẫu số.
2-\frac{2}{3}
Rút gọn phân số \frac{4}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{6}{3}-\frac{2}{3}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{6-2}{3}
Do \frac{6}{3} và \frac{2}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4}{3}
Lấy 6 trừ 2 để có được 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}