Tính giá trị
-\frac{x^{2}}{500}+\frac{13x}{100}+1
Khai triển
-\frac{x^{2}}{500}+\frac{13x}{100}+1
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 4x(3-02x)+(100-4x)(1+ \frac{ x }{ 20 } ) }{ 100 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4x\left(3-0x\right)+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Nhân 0 với 2 để có được 0.
\frac{4x\left(3-0\right)+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{4x\times 3+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Lấy 3 trừ 0 để có được 3.
\frac{12x+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{12x+\left(100-4x\right)\left(\frac{20}{20}+\frac{x}{20}\right)}{100}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{20}{20}.
\frac{12x+\left(100-4x\right)\times \frac{20+x}{20}}{100}
Do \frac{20}{20} và \frac{x}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{12x+\frac{\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20}}{100}
Thể hiện \left(100-4x\right)\times \frac{20+x}{20} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{20\times 12x}{20}+\frac{\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20}}{100}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 12x với \frac{20}{20}.
\frac{\frac{20\times 12x+\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20}}{100}
Do \frac{20\times 12x}{20} và \frac{\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{240x+2000+100x-80x-4x^{2}}{20}}{100}
Thực hiện nhân trong 20\times 12x+\left(100-4x\right)\left(20+x\right).
\frac{\frac{260x+2000-4x^{2}}{20}}{100}
Kết hợp như các số hạng trong 240x+2000+100x-80x-4x^{2}.
\frac{260x+2000-4x^{2}}{20\times 100}
Thể hiện \frac{\frac{260x+2000-4x^{2}}{20}}{100} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4\left(x-\left(-\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)\left(x-\left(\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)}{20\times 100}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(x-\left(-\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)\left(x-\left(\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)}{5\times 100}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{2}+65x+500}{500}
Mở rộng biểu thức.
\frac{4x\left(3-0x\right)+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Nhân 0 với 2 để có được 0.
\frac{4x\left(3-0\right)+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{4x\times 3+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Lấy 3 trừ 0 để có được 3.
\frac{12x+\left(100-4x\right)\left(1+\frac{x}{20}\right)}{100}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{12x+\left(100-4x\right)\left(\frac{20}{20}+\frac{x}{20}\right)}{100}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 1 với \frac{20}{20}.
\frac{12x+\left(100-4x\right)\times \frac{20+x}{20}}{100}
Do \frac{20}{20} và \frac{x}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{12x+\frac{\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20}}{100}
Thể hiện \left(100-4x\right)\times \frac{20+x}{20} dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{20\times 12x}{20}+\frac{\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20}}{100}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 12x với \frac{20}{20}.
\frac{\frac{20\times 12x+\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20}}{100}
Do \frac{20\times 12x}{20} và \frac{\left(100-4x\right)\left(20+x\right)}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{240x+2000+100x-80x-4x^{2}}{20}}{100}
Thực hiện nhân trong 20\times 12x+\left(100-4x\right)\left(20+x\right).
\frac{\frac{260x+2000-4x^{2}}{20}}{100}
Kết hợp như các số hạng trong 240x+2000+100x-80x-4x^{2}.
\frac{260x+2000-4x^{2}}{20\times 100}
Thể hiện \frac{\frac{260x+2000-4x^{2}}{20}}{100} dưới dạng phân số đơn.
\frac{-4\left(x-\left(-\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)\left(x-\left(\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)}{20\times 100}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-\left(x-\left(-\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)\left(x-\left(\frac{5}{2}\sqrt{249}+\frac{65}{2}\right)\right)}{5\times 100}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-x^{2}+65x+500}{500}
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}