Tìm x
x=-\frac{83}{230}\approx -0,360869565
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(3x+5\right)\left(4x+7\right)=\left(12x+3\right)\left(x-16\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -\frac{5}{3},-\frac{1}{4} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 3\left(3x+5\right)\left(4x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của 12x+3,3x+5.
12x^{2}+41x+35=\left(12x+3\right)\left(x-16\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3x+5 với 4x+7 và kết hợp các số hạng tương đương.
12x^{2}+41x+35=12x^{2}-189x-48
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 12x+3 với x-16 và kết hợp các số hạng tương đương.
12x^{2}+41x+35-12x^{2}=-189x-48
Trừ 12x^{2} khỏi cả hai vế.
41x+35=-189x-48
Kết hợp 12x^{2} và -12x^{2} để có được 0.
41x+35+189x=-48
Thêm 189x vào cả hai vế.
230x+35=-48
Kết hợp 41x và 189x để có được 230x.
230x=-48-35
Trừ 35 khỏi cả hai vế.
230x=-83
Lấy -48 trừ 35 để có được -83.
x=\frac{-83}{230}
Chia cả hai vế cho 230.
x=-\frac{83}{230}
Có thể viết lại phân số \frac{-83}{230} dưới dạng -\frac{83}{230} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}