Tìm x
x=5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4x+24-6x}{15x+39}=\frac{14}{114}
Chia cả hai vế cho 114.
\frac{4x+24-6x}{15x+39}=\frac{7}{57}
Rút gọn phân số \frac{14}{114} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
19\left(4x+24-6x\right)=7\left(5x+13\right)
Biến x không thể bằng -\frac{13}{5} vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 57\left(5x+13\right), bội số chung nhỏ nhất của 15x+39,57.
19\left(-2x+24\right)=7\left(5x+13\right)
Kết hợp 4x và -6x để có được -2x.
-38x+456=7\left(5x+13\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 19 với -2x+24.
-38x+456=35x+91
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 7 với 5x+13.
-38x+456-35x=91
Trừ 35x khỏi cả hai vế.
-73x+456=91
Kết hợp -38x và -35x để có được -73x.
-73x=91-456
Trừ 456 khỏi cả hai vế.
-73x=-365
Lấy 91 trừ 456 để có được -365.
x=\frac{-365}{-73}
Chia cả hai vế cho -73.
x=5
Chia -365 cho -73 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}