Tính giá trị
-\frac{6}{5}=-1,2
Phân tích thành thừa số
-\frac{6}{5} = -1\frac{1}{5} = -1,2
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(4x+12y\right)\left(3y-6x\right)}{\left(4x-2y\right)\left(5x+15y\right)}
Chia \frac{4x+12y}{4x-2y} cho \frac{5x+15y}{3y-6x} bằng cách nhân \frac{4x+12y}{4x-2y} với nghịch đảo của \frac{5x+15y}{3y-6x}.
\frac{3\times 4\left(x+3y\right)\left(-2x+y\right)}{2\times 5\left(x+3y\right)\left(2x-y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-3\times 4\left(x+3y\right)\left(2x-y\right)}{2\times 5\left(x+3y\right)\left(2x-y\right)}
Bỏ dấu âm trong y-2x.
\frac{-2\times 3}{5}
Giản ước 2\left(x+3y\right)\left(2x-y\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{-6}{5}
Nhân -2 với 3 để có được -6.
-\frac{6}{5}
Có thể viết lại phân số \frac{-6}{5} dưới dạng -\frac{6}{5} bằng cách tách dấu âm.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}