Tìm x
x=80
x = \frac{140}{11} = 12\frac{8}{11} \approx 12,727272727
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x-20\right)\times 400+\left(x-20\right)\times \frac{400}{5}\times 2+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,20 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-20\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x-20.
400x-8000+\left(x-20\right)\times \frac{400}{5}\times 2+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-20 với 400.
400x-8000+\left(x-20\right)\times 80\times 2+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Chia 400 cho 5 ta có 80.
400x-8000+\left(x-20\right)\times 160+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Nhân 80 với 2 để có được 160.
400x-8000+160x-3200+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-20 với 160.
560x-8000-3200+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Kết hợp 400x và 160x để có được 560x.
560x-11200+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Lấy -8000 trừ 3200 để có được -11200.
560x-11200+x\times 80\times 3=11x\left(x-20\right)
Chia 400 cho 5 ta có 80.
560x-11200+x\times 240=11x\left(x-20\right)
Nhân 80 với 3 để có được 240.
800x-11200=11x\left(x-20\right)
Kết hợp 560x và x\times 240 để có được 800x.
800x-11200=11x^{2}-220x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11x với x-20.
800x-11200-11x^{2}=-220x
Trừ 11x^{2} khỏi cả hai vế.
800x-11200-11x^{2}+220x=0
Thêm 220x vào cả hai vế.
1020x-11200-11x^{2}=0
Kết hợp 800x và 220x để có được 1020x.
-11x^{2}+1020x-11200=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-1020±\sqrt{1020^{2}-4\left(-11\right)\left(-11200\right)}}{2\left(-11\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -11 vào a, 1020 vào b và -11200 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-1020±\sqrt{1040400-4\left(-11\right)\left(-11200\right)}}{2\left(-11\right)}
Bình phương 1020.
x=\frac{-1020±\sqrt{1040400+44\left(-11200\right)}}{2\left(-11\right)}
Nhân -4 với -11.
x=\frac{-1020±\sqrt{1040400-492800}}{2\left(-11\right)}
Nhân 44 với -11200.
x=\frac{-1020±\sqrt{547600}}{2\left(-11\right)}
Cộng 1040400 vào -492800.
x=\frac{-1020±740}{2\left(-11\right)}
Lấy căn bậc hai của 547600.
x=\frac{-1020±740}{-22}
Nhân 2 với -11.
x=-\frac{280}{-22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1020±740}{-22} khi ± là số dương. Cộng -1020 vào 740.
x=\frac{140}{11}
Rút gọn phân số \frac{-280}{-22} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=-\frac{1760}{-22}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-1020±740}{-22} khi ± là số âm. Trừ 740 khỏi -1020.
x=80
Chia -1760 cho -22.
x=\frac{140}{11} x=80
Hiện phương trình đã được giải.
\left(x-20\right)\times 400+\left(x-20\right)\times \frac{400}{5}\times 2+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong 0,20 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x\left(x-20\right), bội số chung nhỏ nhất của x,x-20.
400x-8000+\left(x-20\right)\times \frac{400}{5}\times 2+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-20 với 400.
400x-8000+\left(x-20\right)\times 80\times 2+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Chia 400 cho 5 ta có 80.
400x-8000+\left(x-20\right)\times 160+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Nhân 80 với 2 để có được 160.
400x-8000+160x-3200+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-20 với 160.
560x-8000-3200+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Kết hợp 400x và 160x để có được 560x.
560x-11200+x\times \frac{400}{5}\times 3=11x\left(x-20\right)
Lấy -8000 trừ 3200 để có được -11200.
560x-11200+x\times 80\times 3=11x\left(x-20\right)
Chia 400 cho 5 ta có 80.
560x-11200+x\times 240=11x\left(x-20\right)
Nhân 80 với 3 để có được 240.
800x-11200=11x\left(x-20\right)
Kết hợp 560x và x\times 240 để có được 800x.
800x-11200=11x^{2}-220x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 11x với x-20.
800x-11200-11x^{2}=-220x
Trừ 11x^{2} khỏi cả hai vế.
800x-11200-11x^{2}+220x=0
Thêm 220x vào cả hai vế.
1020x-11200-11x^{2}=0
Kết hợp 800x và 220x để có được 1020x.
1020x-11x^{2}=11200
Thêm 11200 vào cả hai vế. Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
-11x^{2}+1020x=11200
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-11x^{2}+1020x}{-11}=\frac{11200}{-11}
Chia cả hai vế cho -11.
x^{2}+\frac{1020}{-11}x=\frac{11200}{-11}
Việc chia cho -11 sẽ làm mất phép nhân với -11.
x^{2}-\frac{1020}{11}x=\frac{11200}{-11}
Chia 1020 cho -11.
x^{2}-\frac{1020}{11}x=-\frac{11200}{11}
Chia 11200 cho -11.
x^{2}-\frac{1020}{11}x+\left(-\frac{510}{11}\right)^{2}=-\frac{11200}{11}+\left(-\frac{510}{11}\right)^{2}
Chia -\frac{1020}{11}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{510}{11}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{510}{11} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{1020}{11}x+\frac{260100}{121}=-\frac{11200}{11}+\frac{260100}{121}
Bình phương -\frac{510}{11} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{1020}{11}x+\frac{260100}{121}=\frac{136900}{121}
Cộng -\frac{11200}{11} với \frac{260100}{121} bằng cách tìm một mẫu số chung, rồi cộng các tử số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
\left(x-\frac{510}{11}\right)^{2}=\frac{136900}{121}
Phân tích x^{2}-\frac{1020}{11}x+\frac{260100}{121} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{510}{11}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{136900}{121}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{510}{11}=\frac{370}{11} x-\frac{510}{11}=-\frac{370}{11}
Rút gọn.
x=80 x=\frac{140}{11}
Cộng \frac{510}{11} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}