Tìm x
x = \frac{207}{5} = 41\frac{2}{5} = 41,4
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 4- \frac{ 1 }{ 6 } }{ x } = \frac{ \frac{ 5 }{ 3 } }{ 18 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18\left(4-\frac{1}{6}\right)=x\times \frac{5}{3}
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 18x, bội số chung nhỏ nhất của x,18.
18\left(\frac{24}{6}-\frac{1}{6}\right)=x\times \frac{5}{3}
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{24}{6}.
18\times \frac{24-1}{6}=x\times \frac{5}{3}
Do \frac{24}{6} và \frac{1}{6} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
18\times \frac{23}{6}=x\times \frac{5}{3}
Lấy 24 trừ 1 để có được 23.
\frac{18\times 23}{6}=x\times \frac{5}{3}
Thể hiện 18\times \frac{23}{6} dưới dạng phân số đơn.
\frac{414}{6}=x\times \frac{5}{3}
Nhân 18 với 23 để có được 414.
69=x\times \frac{5}{3}
Chia 414 cho 6 ta có 69.
x\times \frac{5}{3}=69
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=69\times \frac{3}{5}
Nhân cả hai vế với \frac{3}{5}, số nghịch đảo của \frac{5}{3}.
x=\frac{69\times 3}{5}
Thể hiện 69\times \frac{3}{5} dưới dạng phân số đơn.
x=\frac{207}{5}
Nhân 69 với 3 để có được 207.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}