Tìm x
x=33
Đồ thị
Bài kiểm tra
Linear Equation
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 4- \frac{ 1 }{ 3 } }{ x } = \frac{ 2 }{ 18 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
18\left(4-\frac{1}{3}\right)=x\times 2
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với 18x, bội số chung nhỏ nhất của x,18.
18\left(\frac{12}{3}-\frac{1}{3}\right)=x\times 2
Chuyển đổi 4 thành phân số \frac{12}{3}.
18\times \frac{12-1}{3}=x\times 2
Do \frac{12}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
18\times \frac{11}{3}=x\times 2
Lấy 12 trừ 1 để có được 11.
\frac{18\times 11}{3}=x\times 2
Thể hiện 18\times \frac{11}{3} dưới dạng phân số đơn.
\frac{198}{3}=x\times 2
Nhân 18 với 11 để có được 198.
66=x\times 2
Chia 198 cho 3 ta có 66.
x\times 2=66
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x=\frac{66}{2}
Chia cả hai vế cho 2.
x=33
Chia 66 cho 2 ta có 33.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}