Tính giá trị
\frac{42868750000000000000000\pi ^{2}}{13675754015223831}\approx 30937789,843119998
Khai triển
\frac{42868750000000000000000 \pi ^ {2}}{13675754015223831} = 30937789\frac{11530301708766792}{13675754015223832} = 30937789,843119998
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}\times 4}{\left(687\times 24\times 60\times 60\right)^{2}\times 372\times 6794^{2}}
Chia \frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}}{\left(687\times 24\times 60\times 60\right)^{2}} cho \frac{372\times 6794^{2}}{4} bằng cách nhân \frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}}{\left(687\times 24\times 60\times 60\right)^{2}} với nghịch đảo của \frac{372\times 6794^{2}}{4}.
\frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 100000000\right)^{3}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{4\pi ^{2}\times 22800000000^{3}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 228 với 100000000 để có được 22800000000.
\frac{4\pi ^{2}\times 11852352000000000000000000000000}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Tính 22800000000 mũ 3 và ta có 11852352000000000000000000000000.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 4 với 11852352000000000000000000000000 để có được 47409408000000000000000000000000.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{93\times 46158436\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Tính 6794 mũ 2 và ta có 46158436.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 93 với 46158436 để có được 4292734548.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times \left(1440\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 24 với 60 để có được 1440.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times \left(86400\times 687\right)^{2}}
Nhân 1440 với 60 để có được 86400.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times 59356800^{2}}
Nhân 86400 với 687 để có được 59356800.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times 3523229706240000}
Tính 59356800 mũ 2 và ta có 3523229706240000.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{15124289880516339179520000}
Nhân 4292734548 với 3523229706240000 để có được 15124289880516339179520000.
\frac{42868750000000000000000}{13675754015223831}\pi ^{2}
Chia 47409408000000000000000000000000\pi ^{2} cho 15124289880516339179520000 ta có \frac{42868750000000000000000}{13675754015223831}\pi ^{2}.
\frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}\times 4}{\left(687\times 24\times 60\times 60\right)^{2}\times 372\times 6794^{2}}
Chia \frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}}{\left(687\times 24\times 60\times 60\right)^{2}} cho \frac{372\times 6794^{2}}{4} bằng cách nhân \frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}}{\left(687\times 24\times 60\times 60\right)^{2}} với nghịch đảo của \frac{372\times 6794^{2}}{4}.
\frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 10^{8}\right)^{3}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{4\pi ^{2}\times \left(228\times 100000000\right)^{3}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Tính 10 mũ 8 và ta có 100000000.
\frac{4\pi ^{2}\times 22800000000^{3}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 228 với 100000000 để có được 22800000000.
\frac{4\pi ^{2}\times 11852352000000000000000000000000}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Tính 22800000000 mũ 3 và ta có 11852352000000000000000000000000.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{93\times 6794^{2}\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 4 với 11852352000000000000000000000000 để có được 47409408000000000000000000000000.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{93\times 46158436\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Tính 6794 mũ 2 và ta có 46158436.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times \left(24\times 60\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 93 với 46158436 để có được 4292734548.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times \left(1440\times 60\times 687\right)^{2}}
Nhân 24 với 60 để có được 1440.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times \left(86400\times 687\right)^{2}}
Nhân 1440 với 60 để có được 86400.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times 59356800^{2}}
Nhân 86400 với 687 để có được 59356800.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{4292734548\times 3523229706240000}
Tính 59356800 mũ 2 và ta có 3523229706240000.
\frac{47409408000000000000000000000000\pi ^{2}}{15124289880516339179520000}
Nhân 4292734548 với 3523229706240000 để có được 15124289880516339179520000.
\frac{42868750000000000000000}{13675754015223831}\pi ^{2}
Chia 47409408000000000000000000000000\pi ^{2} cho 15124289880516339179520000 ta có \frac{42868750000000000000000}{13675754015223831}\pi ^{2}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}