Tìm x
x = \frac{11}{2} = 5\frac{1}{2} = 5,5
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(x+1\right)\times 4+\left(x-1\right)\times 2=35
Biến x không thể bằng bất kỳ giá trị nào trong -1,1 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với \left(x-1\right)\left(x+1\right), bội số chung nhỏ nhất của x-1,x+1,x^{2}-1.
4x+4+\left(x-1\right)\times 2=35
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x+1 với 4.
4x+4+2x-2=35
Sử dụng tính chất phân phối để nhân x-1 với 2.
6x+4-2=35
Kết hợp 4x và 2x để có được 6x.
6x+2=35
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
6x=35-2
Trừ 2 khỏi cả hai vế.
6x=33
Lấy 35 trừ 2 để có được 33.
x=\frac{33}{6}
Chia cả hai vế cho 6.
x=\frac{11}{2}
Rút gọn phân số \frac{33}{6} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}