Tính giá trị
\frac{19}{30}\approx 0,633333333
Phân tích thành thừa số
\frac{19}{2 \cdot 3 \cdot 5} = 0,6333333333333333
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 4 }{ 5 } -5( \frac{ 1 }{ 3 } )+ \frac{ 3 }{ 2 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{5}-\frac{5}{3}+\frac{3}{2}
Nhân 5 với \frac{1}{3} để có được \frac{5}{3}.
\frac{12}{15}-\frac{25}{15}+\frac{3}{2}
Bội số chung nhỏ nhất của 5 và 3 là 15. Chuyển đổi \frac{4}{5} và \frac{5}{3} thành phân số với mẫu số là 15.
\frac{12-25}{15}+\frac{3}{2}
Do \frac{12}{15} và \frac{25}{15} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
-\frac{13}{15}+\frac{3}{2}
Lấy 12 trừ 25 để có được -13.
-\frac{26}{30}+\frac{45}{30}
Bội số chung nhỏ nhất của 15 và 2 là 30. Chuyển đổi -\frac{13}{15} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 30.
\frac{-26+45}{30}
Do -\frac{26}{30} và \frac{45}{30} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{19}{30}
Cộng -26 với 45 để có được 19.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}