Tính giá trị
x-\frac{7}{x^{4}}+\frac{4}{x^{7}}
Phân tích thành thừa số
\frac{x^{8}-7x^{3}+4}{x^{7}}
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 4 }{ { x }^{ 7 } } - \frac{ 7 }{ { x }^{ 4 } } +x
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4}{x^{7}}-\frac{7x^{3}}{x^{7}}+x
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x^{7} và x^{4} là x^{7}. Nhân \frac{7}{x^{4}} với \frac{x^{3}}{x^{3}}.
\frac{4-7x^{3}}{x^{7}}+x
Do \frac{4}{x^{7}} và \frac{7x^{3}}{x^{7}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{4-7x^{3}}{x^{7}}+\frac{xx^{7}}{x^{7}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân x với \frac{x^{7}}{x^{7}}.
\frac{4-7x^{3}+xx^{7}}{x^{7}}
Do \frac{4-7x^{3}}{x^{7}} và \frac{xx^{7}}{x^{7}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{4-7x^{3}+x^{8}}{x^{7}}
Thực hiện nhân trong 4-7x^{3}+xx^{7}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}