Tính giá trị
\frac{a^{2}+ab+4a+b}{5ba^{2}}
Khai triển
\frac{a^{2}+ab+4a+b}{5ba^{2}}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3a+2b}{5ba^{2}}+\frac{\left(a+b\right)a}{5ba^{2}}-\frac{b-a}{5a^{2}b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5a^{2}b và 5ab là 5ba^{2}. Nhân \frac{a+b}{5ab} với \frac{a}{a}.
\frac{3a+2b+\left(a+b\right)a}{5ba^{2}}-\frac{b-a}{5a^{2}b}
Do \frac{3a+2b}{5ba^{2}} và \frac{\left(a+b\right)a}{5ba^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3a+2b+a^{2}+ba}{5ba^{2}}-\frac{b-a}{5a^{2}b}
Thực hiện nhân trong 3a+2b+\left(a+b\right)a.
\frac{3a+2b+a^{2}+ba-\left(b-a\right)}{5ba^{2}}
Do \frac{3a+2b+a^{2}+ba}{5ba^{2}} và \frac{b-a}{5a^{2}b} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3a+2b+a^{2}+ba-b+a}{5ba^{2}}
Thực hiện nhân trong 3a+2b+a^{2}+ba-\left(b-a\right).
\frac{4a+b+a^{2}+ba}{5ba^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 3a+2b+a^{2}+ba-b+a.
\frac{3a+2b}{5ba^{2}}+\frac{\left(a+b\right)a}{5ba^{2}}-\frac{b-a}{5a^{2}b}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của 5a^{2}b và 5ab là 5ba^{2}. Nhân \frac{a+b}{5ab} với \frac{a}{a}.
\frac{3a+2b+\left(a+b\right)a}{5ba^{2}}-\frac{b-a}{5a^{2}b}
Do \frac{3a+2b}{5ba^{2}} và \frac{\left(a+b\right)a}{5ba^{2}} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3a+2b+a^{2}+ba}{5ba^{2}}-\frac{b-a}{5a^{2}b}
Thực hiện nhân trong 3a+2b+\left(a+b\right)a.
\frac{3a+2b+a^{2}+ba-\left(b-a\right)}{5ba^{2}}
Do \frac{3a+2b+a^{2}+ba}{5ba^{2}} và \frac{b-a}{5a^{2}b} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3a+2b+a^{2}+ba-b+a}{5ba^{2}}
Thực hiện nhân trong 3a+2b+a^{2}+ba-\left(b-a\right).
\frac{4a+b+a^{2}+ba}{5ba^{2}}
Kết hợp như các số hạng trong 3a+2b+a^{2}+ba-b+a.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}