Tính giá trị
-1
Phân tích thành thừa số
-1
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 3 { s }^{ 5 } { t }^{ 7 } }{ -3 { s }^{ 5 } { t }^{ 7 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3^{1}s^{5}t^{7}}{\left(-3\right)^{1}s^{5}t^{7}}
Sử dụng các quy tắc số mũ để rút gọn biểu thức.
\frac{3^{1}}{\left(-3\right)^{1}}s^{5-5}t^{7-7}
Để chia các lũy thừa của cùng một cơ số, hãy lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{3^{1}}{\left(-3\right)^{1}}s^{0}t^{7-7}
Trừ 5 khỏi 5.
\frac{3^{1}}{\left(-3\right)^{1}}t^{7-7}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
\frac{3^{1}}{\left(-3\right)^{1}}t^{0}
Trừ 7 khỏi 7.
\frac{3^{1}}{\left(-3\right)^{1}}
Với mọi số a, trừ 0, a^{0}=1.
-1
Chia 3 cho -3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}