Tính giá trị
\frac{3\left(x-1\right)}{x-2}
Phân tích thành thừa số
\frac{3\left(x-1\right)}{x-2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{x-2}+\frac{\frac{12}{x^{2}-4}}{\frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}-\frac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x-2 và x+2 là \left(x-2\right)\left(x+2\right). Nhân \frac{1}{x-2} với \frac{x+2}{x+2}. Nhân \frac{1}{x+2} với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{3}{x-2}+\frac{\frac{12}{x^{2}-4}}{\frac{x+2-\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}}
Do \frac{x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} và \frac{x-2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{3}{x-2}+\frac{\frac{12}{x^{2}-4}}{\frac{x+2-x+2}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}}
Thực hiện nhân trong x+2-\left(x-2\right).
\frac{3}{x-2}+\frac{\frac{12}{x^{2}-4}}{\frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}}
Kết hợp như các số hạng trong x+2-x+2.
\frac{3}{x-2}+\frac{12\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x^{2}-4\right)\times 4}
Chia \frac{12}{x^{2}-4} cho \frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)} bằng cách nhân \frac{12}{x^{2}-4} với nghịch đảo của \frac{4}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}.
\frac{3}{x-2}+\frac{3\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x^{2}-4}
Giản ước 4 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{x-2}+\frac{3\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{3\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{x^{2}-4}.
\frac{3}{x-2}+3
Giản ước \left(x-2\right)\left(x+2\right) ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{x-2}+\frac{3\left(x-2\right)}{x-2}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{x-2}{x-2}.
\frac{3+3\left(x-2\right)}{x-2}
Do \frac{3}{x-2} và \frac{3\left(x-2\right)}{x-2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{3+3x-6}{x-2}
Thực hiện nhân trong 3+3\left(x-2\right).
\frac{-3+3x}{x-2}
Kết hợp như các số hạng trong 3+3x-6.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}