Tính giá trị
2
Phân tích thành thừa số
2
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 3 }{ 8 } \left( 4-2 \right) + \frac{ 5 }{ 16 } \left( 8-4 \right)
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3}{8}\times 2+\frac{5}{16}\left(8-4\right)
Lấy 4 trừ 2 để có được 2.
\frac{3\times 2}{8}+\frac{5}{16}\left(8-4\right)
Thể hiện \frac{3}{8}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{6}{8}+\frac{5}{16}\left(8-4\right)
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{3}{4}+\frac{5}{16}\left(8-4\right)
Rút gọn phân số \frac{6}{8} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{3}{4}+\frac{5}{16}\times 4
Lấy 8 trừ 4 để có được 4.
\frac{3}{4}+\frac{5\times 4}{16}
Thể hiện \frac{5}{16}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{3}{4}+\frac{20}{16}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{3}{4}+\frac{5}{4}
Rút gọn phân số \frac{20}{16} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{3+5}{4}
Do \frac{3}{4} và \frac{5}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{8}{4}
Cộng 3 với 5 để có được 8.
2
Chia 8 cho 4 ta có 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}