Tính giá trị
\frac{3}{2}=1,5
Phân tích thành thừa số
\frac{3}{2} = 1\frac{1}{2} = 1,5
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac{ 3 }{ 8 } \div 1 \frac{ 1 }{ 2 } +1 \frac{ 1 }{ 4 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{3\times 2}{8\left(1\times 2+1\right)}+\frac{1\times 4+1}{4}
Chia \frac{3}{8} cho \frac{1\times 2+1}{2} bằng cách nhân \frac{3}{8} với nghịch đảo của \frac{1\times 2+1}{2}.
\frac{3}{4\left(1+2\right)}+\frac{1\times 4+1}{4}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{3}{4\times 3}+\frac{1\times 4+1}{4}
Cộng 1 với 2 để có được 3.
\frac{3}{12}+\frac{1\times 4+1}{4}
Nhân 4 với 3 để có được 12.
\frac{1}{4}+\frac{1\times 4+1}{4}
Rút gọn phân số \frac{3}{12} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
\frac{1}{4}+\frac{4+1}{4}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{1}{4}+\frac{5}{4}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{1+5}{4}
Do \frac{1}{4} và \frac{5}{4} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{6}{4}
Cộng 1 với 5 để có được 6.
\frac{3}{2}
Rút gọn phân số \frac{6}{4} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}